🔍
Search:
RA THEO
🌟
RA THEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
남이 가는 대로 같이 나서다.
1
RA THEO:
Đi theo khi người khác đi ra.
-
None
-
1
특정한 지역이나 대상을 살펴보기 위하여 설치하는 카메라.
1
CAMERA THEO DÕI, CAMERA GIÁM SÁT:
Camera được lắp đặt để quan sát đối tượng hoặc khu vực nhất định.
🌟
RA THEO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
나뭇가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다. 또는 그렇게 하다.
1.
VƯƠN RA:
Cành cây, dây leo hay rễ... mọc dài ra. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어지다.
2.
TRẢI RA:
Con đường, dòng sông hay dãy núi... nối dài ra theo hướng nào đó.
-
3.
기운이나 사상, 세력 등이 나타나거나 퍼지다.
3.
LAN TỎA, LAN RA:
Khí thế, tư tưởng hay thế lực... xuất hiện hay khuếch trương.
-
4.
구부리고 있던 몸의 일부를 쭉 펴다.
4.
DUỖI:
Duỗi thẳng một phần của cơ thể đang co quắp.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VỚI, GIANG:
Chìa bàn tay hoặc cánh tay dài ra để với tới vật nào đó.
-
6.
(속된 말로) 죽거나, 힘이 다 빠져서 쓰러지다.
6.
NẰM THẲNG CẲNG:
(cách nói thông tục) Chết hay ngất đi vì cạn kiệt sức lực.
-
Danh từ
-
1.
한국의 전통적인 식단에 따라 여러 가지 음식이 나오는 정식.
1.
BỮA ĂN TRUYỀN THỐNG CỦA HÀN QUỐC:
Món ăn gồm nhiều món được đưa ra theo thực đơn truyền thống của Hàn Quốc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것.
1.
SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI:
Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.
-
2.
미리 기간을 정하지 않은 잠시 동안.
2.
SỰ TẠM THỜI:
Trong chốc lát không định trước thời gian.
-
Danh từ
-
1.
하루의 시간을 사용 내용에 따라 나눈 시간.
1.
THỜI GIAN SINH HOẠT:
Thời gian chia một ngày ra theo nội dung sử dụng.
-
None
-
1.
일정 기간 동안 법으로 정한 자격의 전부 또는 일부가 정지되는 형벌.
1.
SỰ ĐÌNH CHỈ TƯ CÁCH:
Hình phạt mà một phần hay toàn bộ tư cách được định ra theo luật trong khoảng thời gian nhất định bị đình chỉ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 규정에 따라 정해진 사람의 수.
1.
SỐ NGƯỜI QUY ĐỊNH:
Số người được định ra theo quy định nhất định.
-
Động từ
-
1.
논리나 기준에 따라 어떠한 것에 대한 생각이 정해지다.
1.
ĐƯỢC PHÁN ĐOÁN:
Suy nghĩ về điều nào đó được định ra theo tiêu chuẩn hay lô gic.
-
None
-
1.
국민의 의사에 따라 만든 법을 기초로 하여 다스려지는 나라.
1.
QUỐC GIA PHÁP TRỊ:
Đất nước được cai trị bằng cách lấy cơ sở luật pháp được lập ra theo ý dân.
-
Danh từ
-
1.
국가의 권력은 국민의 의사에 따라 만들어진 법률에 바탕을 두어야 한다는 주의.
1.
CHỦ NGHĨA PHÁP TRỊ:
Chủ nghĩa cho rằng quyền lực của quốc gia phải đặt trên nền tảng pháp luật được lập ra theo ý của nhân dân.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이 일정한 방향으로 나아가는 경향. 또는 어떤 일에 대한 사람들의 태도.
1.
SỰ THUẬN HOẶC CHỐNG, SỰ ỦNG HỘ VÀ CHỐNG LẠI:
Khuynh hướng mà việc nào đó diễn ra theo hướng nhất định. Hoặc thái độ của mọi người về việc nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
행정 구획이나 어떤 특징 등에 의해 나누어지는 지역.
1.
ĐỊA PHƯƠNG, ĐỊA BÀN KHU VỰC:
Vùng được chia ra theo phân khu hành chính hay đặc trưng nào đó.
-
2.
한 나라의 수도 이외의 지역.
2.
ĐỊA PHƯƠNG:
Khu vực ngoài thủ đô của một nước.
-
☆
Danh từ
-
1.
글을 가로나 세로로 늘어놓은 것.
1.
DÒNG:
Cách xếp chữ ra theo chiều dọc hoặc ngang.
-
2.
가로나 세로로 늘어놓은 글을 세는 단위.
2.
DÒNG:
Đơn vị đếm xếp theo chiều dọc hoặc ngang.
-
Danh từ
-
1.
이해관계에 따라 따로 갈라진 정치인의 집단.
1.
CHÍNH PHÁI, PHE PHÁI CHÍNH TRỊ:
Nhóm của những người làm chính trị tách riêng ra theo quan hệ lợi ích.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자동차가 다니는 도로에 일정한 너비로 나누어 표시한 선.
1.
LÀN XE, ĐƯỜNG XE CHẠY:
Đường biểu thị chia đường lộ ra theo một độ rộng nhất định cho xe ô tô chạy.
-
2.
(일상적인 말로)차가 한 줄로 정해진 부분을 통행하도록 차선으로 구분한 찻길의 부분.
2.
LÀN XE:
(cách nói thường nhật) Phần đường xe phân thành làn xe để xe cộ vận hành phần đã định sẵn theo một dòng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지금 이때.
1.
HIỆN TẠI:
Bây giờ lúc này.
-
2.
어떤 기준으로 정해진 바로 그때.
2.
HIỆN GIỜ, HIỆN NAY:
Chính lúc được định ra theo tiêu chuẩn nào đó.
-
3.
문법에서, 말하는 순간이나 기준이 되는 어떤 때에 일어나고 있는 사건이나 행동, 상태를 나타내는 것.
3.
HIỆN TẠI:
Việc thể hiện sự kiện, hành động hay trạng thái đang xảy ra vào lúc nói hay thời điểm chuẩn nào đó, trong ngữ pháp.
-
Danh từ
-
1.
요리마다 각각 미리 값을 정해 놓고 손님의 주문에 따라 내는 요리.
1.
THỰC ĐƠN ĐỊNH GIÁ:
Món ăn được định sẵn giá cả và đưa ra theo sự gọi món của khách.
-
2.
맛이 아주 좋은 요리.
2.
ẨM THỰC HẢO HẠNG:
Món ăn có vị rất ngon.
-
3.
주식과 부식을 한 그릇에 담아 한 끼의 식사가 되도록 만든 요리.
3.
THỰC ĐƠN ĐỊNH SẴN, CƠM ĐĨA, CƠM PHẦN:
Thực đơn bao gồm món chính và món phụ được sắp vào cùng một đĩa, để phục vụ nhu cầu một bữa ăn.
-
Danh từ
-
1.
옳고 그른 것을 가려 결정함.
1.
SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ PHÂN ĐỊNH:
Sự phân biệt và quyết định điều đúng và điều sai.
-
2.
천이나 나무 등의 재료를 일정한 모양이나 크기로 자르는 일.
2.
VIỆC CẮT:
Việc cắt các nguyên liệu như gỗ hay vải ra theo một kích thước hay hình dạng nhất định. Việc cắt.
-
Động từ
-
1.
손이나 물건 등의 넓적한 면으로 깊지 않은 물을 거칠게 치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
BÙM BỤP, TÈN TẸT:
Tiếng dùng mặt dẹt của bàn tay hay đồ vật đập mạnh vào chỗ nước không sâu liên tục phát ra. Hoặc liên tiếp tạo ra tiếng như vậy.
-
2.
아무렇게나 주저앉는 소리가 잇따라 나다.
2.
PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng ngồi phịch bừa bãi liên tiếp phát ra theo nhau.
-
Danh từ
-
1.
광선이 분해되었을 때 파장에 따라 순서대로 나타나는 빛의 띠.
1.
QUANG PHỔ:
Dãy ánh sáng thể hiện theo thứ tự theo bước sóng khi tia sáng được phân giải.
-
2.
복잡한 구조로 이루어진 대상을 단순한 성분으로 나누어 일정한 순서에 따라 늘어놓은 것.
2.
DẢI, DÃY, CHUỖI:
Việc chia đối tượng được hình thành bởi cấu trúc phức tạp thành thành phần đơn giản và dàn ra theo thứ tự nhất định.
-
3.
(비유적으로) 어떤 현상이 나타나거나 활동이 일어나는 범위.
3.
PHẠM VI:
(cách nói ẩn dụ) Phạm vi hiện tượng nào đó xảy ra hoặc hoạt động diễn ra.
-
Danh từ
-
1.
직위나 근무한 공로에 따라 정해지는 급여의 등급.
1.
BẬC LƯƠNG:
Mức lương được định ra theo công sức làm việc hoặc chức vụ.
-
2.
급여의 등급을 나타내는 단위.
2.
BẬC (LƯƠNG):
Đơn vị thể hiện mức lương.